Quân số Lục quân Liên Xô

Dữ liệu hầu hết dựa trên ước tính của các chuyên gia phương Tây.

  • tháng 3/1946: 9 822 000[1]
  • 1948: 2 444 000[1][2]
  • 1957: 2 200 000[3]
  • 1960: 2 250 000[4]
  • 7/1961: 1 935 000[5]
  • 1965: 1 616 000[6] — 1 800 000[7]
  • 1970: 1 750 000[6]
  • 1975: 1 900 000[8] — 2 500 000[7]
  • 1977: 1 825 000
  • 1/1981: 1 650 000[4]
  • 1985: 1 995 000[9]
  • 10/1987: 2 000 000[10]
  • 1/1989: 1 596 000[11] — 2 000 000[12]
  • 1990: 1 473 000[9]
  • 1991: 1 400 000[13]
Số lượng các binh chủng cấp sư đoàn trong Lực lượng Mặt đất Lực lượng Vũ trang Liên Xô
NămBộ binhCơ giớiTăngBộ binh cơ giớiDù xung kíchTổng
1947[14] - 1950 8325255175
1950 - 1957[3]12302460155
1957 - 1960 [4]532410136
1960 - 1/7/1961 [5]2626878147
1961 - 1964 год[15]43887138
1964 - 1970[16]431088159
1970 - 1974[16]441188170
1974 - 1977[17]501347191
1977 - 1985[9][18]511417213
1985 - 1989[12][19]521507214
1989 - 1990[9][20]461427216
1990 - 1991[21]321007159

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lục quân Liên Xô http://www.allworldwars.com/Dropshot%20-%20America... http://ufdc.ufl.edu/AA00022548/00001/1j http://digital.library.unt.edu/ark:/67531/metacrs8... http://digital.library.unt.edu/ark:/67531/metacrs8... http://www.foia.cia.gov/sites/default/files/docume... http://www.foia.cia.gov/sites/default/files/docume... http://www.nato.int/archives/1st5years/annexes/b5.... http://www.marines.mil/Portals/59/Publications/Sov... http://www.globalsecurity.org/military/library/pol... http://www.globalsecurity.org/military/world/russi...